🔍
Search:
THỔI LỬA
🌟
THỔI LỬA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
아궁이나 화로 등에 땔감을 넣어 불을 붙이다.
1
CHÂM LỬA, NHÓM LỬA, THỔI LỬA:
Bỏ củi và đốt lửa ở lò sưởi hoặc bếp củi.
🌟
THỔI LỬA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
불을 피우거나 담배를 피워서 연기를 많이 내다.
1.
Hút thuốc lá hay thổi lửa nên nhả ra nhiều khói.
-
Danh từ
-
1.
불을 피울 때 쓰기 위해 나무를 가마에 넣고 구워 낸 검은색 덩어리.
1.
THAN CỦI:
Tảng màu đen do cho củi vào lò đốt tạo ra, để dùng khi thổi lửa.
-
2.
어떤 물건이 불에 타고 남은 검은색 덩어리.
2.
THAN:
Tảng màu đen còn lại sau khi vật nào đó cháy trong lửa.